Cung Định đại vương
Kế nhiệm | Trần Thuận Tông | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Minh Từ Quý phi | ||||||||||
Tiền nhiệm | Trần Minh Tông | ||||||||||
Thê thiếp | Thục Từ Hoàng hậu | ||||||||||
Triều đại | Nhà Trần | ||||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||||
Trị vì | 15 tháng 12 năm 1370 – 4 tháng 12 năm 1372 (1 năm, 355 ngày) |
||||||||||
Tên húyNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
Sinh | 20 tháng 12 năm 1321 | ||||||||||
Mất | 6 tháng 1, 1395(1395-01-06) (73 tuổi) Thăng Long |
||||||||||
Tôn giáo | Phật giáo | ||||||||||
Tại vị | 4 tháng 12 năm 1372 –6 tháng 1 năm 1395 (24 năm, 33 ngày) |
||||||||||
An táng | 9 tháng 1, 1395 Nguyên Lăng (沅陵) |
||||||||||
Thân phụ | Trần Minh Tông |